Từ điển Thiều Chửu
奏 - tấu
① Tâu, kẻ dưới trình bầy với người trên gọi là tấu. ||② Cử âm nhạc lên cũng gọi là tấu. ||③ Sự gì tiến hành được cũng gọi là tấu. Như tấu hiệu 奏效 dùng có hiệu, tấu đao 奏刀 vận dùng con dao. ||④ Chạy. ||⑤ Cũng như chữ tấu 腠. ||⑥ Cũng dùng như chữ tấu 輳.

Từ điển Trần Văn Chánh
奏 - tấu
① Tấu (nhạc), cử (nhạc): 獨奏 Độc tấu; 奏國歌 Cử quốc ca; ② Tâu (lên vua), tấu: 先斬後奏 Tiên trảm hậu tấu; ③ Lập nên, làm nên, đạt được: 大奏奇功 Lập nên công lớn; ④ (văn) Chạy; ⑤ (văn) Như 腠 (bộ 肉); ⑥ (văn) Như 輳 (bộ 車).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
奏 - tấu
Dâng lên — Dâng lời nói lên vua. Tâu vua — Đánh nhạc lên. Td: Hòa tấu — Một âm là Thầu. Xem Thầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
奏 - thấu
Tụ họp lại — Một âm là Tấu. Xem Tấu.


伴奏 - bạn tấu || 章奏 - chương tấu || 獨奏 - độc tấu || 合奏 - hợp tấu || 啟奏 - khải tấu || 敷奏 - phu tấu || 奏功 - tấu công || 奏凱 - tấu khải || 奏議 - tấu nghị || 奏樂 - tấu nhạc || 奏疏 - tấu sớ || 奏請 - tấu thỉnh || 奏文 - tấu văn || 奏聞 - tấu văn || 節奏 - tiết tấu || 陳奏 - trần tấu ||